TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT
Mục
(Test ietms) |
Đơn vị đo (Unit) | Tiêu chuẩn
(Specification) |
Ngoại quan (Appearance) | – | Chất lỏng trong suốt |
Độ tinh khiết (Purity) | wt % | Min 99.9 |
Điểm kết tinh (Crystallization Point) | oC | 18.1 – 18.45 |
Giá trị axit (Acid Value) | mgKOH/g | < 0.03 |
Độ ẩm (moisture) | % | < 0.1 |
Transmittance (400 nm) | % | ≥ 96 |
Refractive Index (20 oC) | – | 1.4775 – 1.4790 |
ỨNG DỤNG
1) Là một dung môi hữu cơ trong sản xuất thuốc trừ sâu, thuốc nhuộm, hóa chất tốt, nhựa
nhựa và dược phẩm trung gian.
2) Trong quá trình chiết xuất hydrocarbon thơm, trùng hợp sản xuất đại phân tử sợi acrylic,
chiết khí hấp thụ kim loại hiếm.
3) Nó cũng được biết đến với tính chất chữa bệnh của nó.
4) Nó có thể làm giảm viêm, giảm đau và mang thuốc đến da đến một khu vực mục tiêu.
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Dimethyl Sulfoxide – DMSO”